BẢNG GIÁ XE HONDA JAZZ (triệu VNĐ) | |||
Phiên bản xe | Jazz 1.5V | Jazz 1.5VX | Jazz 1.5RS |
Giá niêm yết | 544 | 594 | 624 |
Giá xe Jazz lăn bánh tham khảo (triệu VNĐ) | |||
Hà Nội | 635 | 691 | 724 |
TPHCM | 624 | 679 | 712 |
Các tỉnh | 606 | 661 | 694 |
Màu xe: Trắng, Ghi Bạc, Xám, Cam, Đỏ, Đen
Ưu điểm chung Honda Jazz
- Thiết kế hiện đại, năng động, thể thao phù hợp cho cả nam lẫn nữ; di chuyển linh hoạt trong phố
- Nội thất rộng rãi nhất phân khúc, hệ thống ghế ngồi gập thông minh
- Trang bị ngoại thất – nội thất hiện đại (bản RS)
- Vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, đằm chắc ở đường phố và đường trường
- Tiết kiệm xăng, chi phí bảo dưỡng hợp lý
- Tính an toàn thuộc hàng tốt nhất phân khúc
Ngoại Thất Honda Jazz
Sở hữu kích thước tổng thể 3989 x 1694 x 1524 mm, Jazz 2020 là mẫu xe đô thị giá rẻ nhỏ nhắn, di chuyển linh hoạt trên đường phố với những đường nét thể thao đầy mới mẻ. Với bản cao cấp, xe sở hữu cản trước/ sau và sườn xe được ốp thể thao cũng như trang bị cánh hướng gió đuôi xe khoẻ khoắn.
Đầu xe tạo nét nổi bật, bao gồm lưới tản nhiệt sừng trâu cách điệu đầy phong cách, kết nối hoàn toàn với cụm đèn trước tạo thành một dải độc đáo, thu hút mọi ánh nhìn. Phía dưới, hốc gió và đèn sương mù cũng tạo được sự kết nối hài hoà, cùng với cản trước dập nổi, mang đến cảm giác hầm hố ấn tượng.
Tuỳ theo phiên bản mà đèn trước của Honda Jazz 2020 là loại halogen hoặc LED hiện đại, tích hợp dải LED chiếu sáng ban ngày. Một điểm cần lưu ý là chỉ có phiên bản cao cấp mới được trang bị đèn sương mù.
Hông xe dập nổi hai đường ở phía tay nắm cửa và gầm xe, kết hợp với bộ lazang 5 chấu kép thể thao, tạo cảm giác dứt khoát, cá tính mạnh mẽ cho Jazz 2020. Gương chiếu hậu cùng màu thân xe, riêng bản cao cấp được sơn màu đen thể thao, tạo khác biệt, tất cả đều hỗ trợ gập điện, tích hợp đèn báo rẽ.
Đuôi xe cũng hầm hố không kém khi được dập nổi rõ khối, kết hợp với nẹp biển số cỡ lớn, cụm đèn hậu dạng LED thiết kế dọc độc đáo, cản sau và phản quang cũng khác biệt. Phía trên là cánh hướng gió thể thao và ăng-ten dạng cột, mang đến cảm hứng cho người xem.
Nội Thất Honda Jazz
Với chiều dài cơ sở chỉ 2530 mm, Honda Jazz là mẫu xe cỡ nhỏ điển hình với không gian khá hẹp. Phong cách thiết kế nội thất đầy thuyết phục với sự sắp đặt tinh tế, có phần hơi rối mắt nhưng vẫn đảm bảo cảm giác ấn tượng bằng những mảng ốp lớn, đường nét sang trọng.
Ô tô Honda Jazz được trang bị tay lái ốp chất liệu nhựa Urethane hoặc da cao cấp, hỗ trợ chỉnh 4 hướng và tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh tiện lợi. Cụm đồng hồ analog thiết kế hình tròn trẻ trung với một màn hình hiển thị đang thông tin đơn sắc bên góc trái. Ngoài ra, Người lái sẽ cảm thấy nhiều hứng khởi và cảm giác đẳng cấp hơn khi sử dụng chìa khoá thông minh và khởi động xe bằng nút bấm.
Trái ngược với thiết kế, chất liệu của ghế ngồi vẫn là bọc nỉ và không có tuỳ chọn bọc da cao cấp như nhiều mẫu xe đối thủ. Bù lại, cửa sổ phía người lái có thể chỉnh điện tự động lên xuống 1 chạm còn các tay nắm cửa sử dụng nút bấm và khoá cửa tự động hiện đại.
Hệ thống giải trí của Honda Jazz 2020 gây ấn tượng với một màn hình cảm ứng 7 inch vừa đóng vai trò trình chiếu vừa là bảng điều khiển trung tâm. Xe hỗ trợ kết nối USB/ Bluethooth để duy trì nguồn nhạc, bên cạnh tính năng Radio. Xe lắp đặt tổng cộng 4 đến 6 loa nội thất với chất lượng âm thanh tầm trung.
Hệ thống điều hoà tự động hiện đại với trải nghiệm điều chỉnh bằng cảm ứng đẳng cấp, được khách hàng đánh giá cao, duy trì được nền nhiệt thoải mái trong khoang cabin.
Vận hành Honda Jazz
Honda Jazz trang bị khối động cơ dung tích 1.5 lít, cam đơn, công nghệ i-VTEC và van bướm ga chỉnh điện tử hiện đại, sản sinh 118 mã lực và 145 Nm, kết hợp với hộp số vô cấp mượt mà, giúp trải nghiệm xe trong đô thị dễ dàng và thoải mái hơn, đặc biệt ở bản cao cấp, xe có thêm chế độ lái thể thao cùng lẫy chuyến số linh hoạt khi lái.
Tích hợp chế độ lái Eco cùng tính năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu, Jazz chỉ tiêu hao tổng cộng 5.6 lít/ 100 km đường hỗn hợp, gây ấn tượng tốt với người mua với chi phí vận hành thấp.
Điếm nhấn của Honda Jazz còn nằm ở tính năng trợ lực lái điện thích ứng chuyển động, nên người lái điều khiển xe dễ dàng hơn với sự linh động về tỉ lệ chuyền động bánh lái. Ngoài ra ga tự động cũng là một trang bị hữu ích khi xe thường xuyên chạy trên quốc lộ hoặc cao tốc.
Gầm xe cao 137 mm đảm bảo trọng tâm thấp giúp xe duy trì được cảm giác ổn định cần thiết. Hệ thống giảm xóc trước của xe là kiểu MacPherson còn phía sau là giằng xoắn, tương tự như các dòng xe đi thị cỡ nhỏ khác. Jazz có hai cỡ lốp là 175/65R15 và 185/55R16 bám đường tốt hơn, giúp người mua có thêm lựa chọn giữa gia tốc và độ êm ái.
Mẫu xe Honda trang bị phanh đĩa cho bánh trước nhưng vẫn dùng kiểu tang trống cho bánh sau, kết hợp với các hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp để nâng cao cảm giác phanh, đảm bảo an toàn và giúp người lái làm chủ tốc độ.
Ngoài ra, xe Honda Jazz 2020 cũng sở hữu các tính năng hiện đại như hệ thống cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Mặc dù là mẫu xe cỡ nhỏ song Jazz cũng sở hữu một camera lùi 3 góc quay giúp người lái quan sát địa hình linh hoạt hơn khi đỗ xe.
Honda Jazz được lắp đặt tổng cộng 6 túi khí, tích hợp hệ thống nhắc cài dây an toàn cùng với dàn khung xe chịu lực tương thích va chạm, đảm bảo hạn chế thấp nhất mức chấn thương cho hành khách khi xảy ra tai nạn.
Tương tự như các mẫu xe mới ra mắt gần đây, Honda Jazz cũng được tích hợp hai tính năng là chìa khoá mã hoá động cơ và hệ thống báo động chống trộm nhằm đảm bảo an ninh cho xe.
Thông Số Honda Jazz
Thông số kỹ thuật | Honda Jazz V | Honda Jazz VX | Honda Jazz RS |
Kích thước DxRxC (mm) | 3989 x 1694 x 1524 | 3989 x 1695 x 1525 | 4034 x 1694 x 1524 |
Chiều dài cơ sở | 2530mm | 2530mm | 2530mm |
Bán kính vòng quay | 5.4m | 5.4m | 5.4m |
Khoảng sáng gầm | 137mm | 137mm | 137mm |
Động cơ | xăng,1.5L, I4, 16val, SOHC | xăng,1.5L, I4, 16val, SOHC | xăng,1.5L, I4, 16val, SOHC |
Dung tích động cơ | 1497cm3 | 1497cm3 | 1497cm3 |
Công suất cực đại | 117Hp / 6600rpm | 117Hp / 6600rpm | 117Hp / 6600rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 145Nm / 4600 rpm | 145Nm / 4600 rpm | 145Nm / 4600 rpm |
Hộp số | Tự động CVT | Tự động CVT | Tự động CVT |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.6L /100km | 5.6L /100km | 5.6L /100km |
Trọng lượng không tải | 1062kg | 1076kg | 1090kg |
Lốp xe | 175 /65 R15 | 185 /55 R16 | 185 /55 R16 |
Bình xăng | 40L | 40L | 40L |